Thông tin chung
Hệ thống tổ chức
Danh mục Tin tức
Lịch giảng
Tra cứu điểm
Bạn đọc quan tâm
Danh sách thí sinh trúng tuyển hệ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021
Xác nhận nhập học và Nhập học trực tuyến đại học chính quy năm 2021
- Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022
Một số điểm mới dự kiến áp dụng trong tuyển sinh đại học năm 2022
Thông báo hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển đại học chính quy năm 2022 và hồ sơ đăng ký xét tuyển liên thông chính quy ngành Y khoa
Danh sách thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
:::Thăm dò ý kiến:::

Công khai đội ngũ cán bộ
Đăng lúc: Thứ ba - 22/04/2014 05:38 - Người đăng bài viết: administratorBỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH Số: …….. /BC-YTB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thái Bình, ngày….. tháng…… năm 2009 |
BÁO CÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Trường Đại học Y Thái Bình năm học 2009 - 2010
(Kèm theo Báo cáo số:……../BC-YTB ngày …. tháng …. năm 2009)
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Trường Đại học Y Thái Bình năm học 2009 - 2010
(Kèm theo Báo cáo số:……../BC-YTB ngày …. tháng …. năm 2009)
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Chức danh | Trình độ đào tạo |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 ( *) |
Các hợp đồng khác ( **) |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ | Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trình độ khác |
|||
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 454 | 422 | 32 | 0 | 9 | 16 | 134 | 198 | 89 | 143 | |
I | Giảng viên | 308 | 305 | 3 | 0 | 9 | 16 | 133 | 159 | 0 | 0 |
a | Giảng viên trực tiếp giảng dạy | 262 | 259 | 3 | 0 | 3 | 9 | 109 | 144 | 0 | 0 |
b | Giảng viên kiêm nhiệm | 46 | 46 | 0 | 0 | 6 | 7 | 24 | 15 | 0 | 0 |
c | Số giảng viên của từng đơn vị | ||||||||||
1 | Ban Giám hiệu | 3 | 3 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
2 | Phòng TCCB | 3 | 3 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
3 | Phòng CTCT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
4 | Phòng HCTH | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
5 | Phòng HTQT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
6 | Phòng QLĐT ĐH | 11 | 11 | 0 | 0 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 0 |
7 | Phòng QLĐT SĐH | 4 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 |
8 | ĐV ĐBCLGD&KT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Phòng QLKH | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 |
10 | Phòng Quản trị | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
11 | Phòng TCKT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Phòng VTKT | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | BQLĐSSV&KTX | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | TT ĐTKNYK | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
15 | TT ĐVKTY | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 |
16 | TT NCDS&SKNT | 4 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 |
17 | Trạm xá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | BM Toán | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 |
19 | BM Y Vật lý | 6 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
20 | BM Hoá | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | 0 | 0 |
21 | BM Sinh học | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 |
22 | BM Ngoại ngữ | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 10 | 0 | 0 |
23 | BM Lý luận CT | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
24 | BM GDTC | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
25 | Khoa Quân sự | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
26 | Khoa Dược | 15 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 13 | 0 | 0 |
27 | Khoa YTCC | 16 | 16 | 0 | 0 | 1 | 3 | 7 | 6 | 0 | 0 |
28 | BM Điều dưỡng | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 0 | 0 |
29 | BM Sinh lý học | 5 | 5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 |
30 | BM Sinh lý bệnh | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 0 | 0 |
31 | BM Giải phẫu học | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 |
32 | BM G. phẫu bệnh | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 |
33 | BM Mô phôi | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 |
34 | BM Sinh hoá | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 |
35 | BM Vi sinh | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 |
36 | BM Ký sinh trùng | 4 | 4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 |
37 | BM CĐHA | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
38 | BM PTTH | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
39 | BM PHCN | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 |
40 | BM Chấn thương | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 |
41 | BM Da liễu | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 |
42 | BM GM hồi sức | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 |
43 | BM Hồi sức CC | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 |
44 | BM Lao | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 |
45 | BM Mắt | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
46 | BM Nội | 19 | 19 | 0 | 0 | 0 | 1 | 9 | 9 | 0 | 0 |
47 | BM Ngoại | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 5 | 0 | 0 |
48 | BM Nhi | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 8 | 0 | 0 |
49 | BM Sản | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 9 | 0 | 0 |
50 | BM Tai Mũi Họng | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 |
51 | BM R. Hàm Mặt | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 |
52 | BM Tâm thần | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 |
53 | BM Thần kinh | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 |
54 | BM Tr. nhiễm | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
55 | BM YHCT | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 6 | 0 | 0 |
56 | Bệnh viện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | CBQL, Nh. viên | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó Hiệu trưởng | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
3 | Khoa, Phòng, Ban, Viện, TT | 95 | 95 | 0 | 0 | 7 | 14 | 43 | 38 | 0 | 0 |
III | Tổng số NV | 356 | 324 | 32 | 0 | 0 | 0 | 91 | 159 | 9 | 143 |
IV | Tổng số NV là Giảng viên | 215 | 212 | 3 | 0 | 0 | 0 | 90 | 125 | 0 | 0 |
V | Tổng số NV không là GV | 141 | 112 | 29 | 0 | 0 | 0 | 1 | 34 | 9 | 143 |
HIỆU TRƯỞNG PGS.TS Lương Xuân Hiến |
Từ khóa:
y tế, đại học, thái bình, cộng hoà, xã hội, chủ nghĩa, độc lập, tự do, hạnh phúc, báo cáo, công khai, thông tin, nhà giáo, cán bộ, quản lý, năm học, ngày tháng, nội dung, tổng số, tuyển dụng, trình độ
Những tin mới hơn
- Mục tiêu và chuẩn đầu ra ngành Điều dưỡng trình độ đại học hệ chính quy (26/04/2019)
- Báo cáo Quy chế công khai năm học 2018 - 2019 (02/03/2020)
- Thông báo Công khai thông tin cơ sở vật chất năm 2021-2022 (18/04/2022)
- Thông báo về việc thực hiện công khai năm học 2017-2018 và kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2018-2019 (28/06/2018)
- Quyết định về việc ban hành Quyết định chuẩn đầu ra ngành đào tạo Y đa khoa (11/01/2018)
- DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH (01/11/2015)
- Quyết định về việc ban hành Quy định chuẩn đầu ra các ngành đào tạo đại học (28/12/2017)
- Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học năm 2014-2015 (15/01/2015)
Tuần 05, năm học 2022-2023: Từ 14/08 đến 21/08/2022
|
Thông tin tuyển sinh
Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông đại học năm 2022 ngành Y khoa
Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thanh toán lệ phí xét tuyển đại học chính quy năm 2022
Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển đối với thí sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
- Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022
Trường Đại học Y Dược Thái Bình tuyển sinh ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học từ năm 2022
Một số điểm mới dự kiến áp dụng trong tuyển sinh đại học năm 2022
Thông báo kết quả tuyển sinh Sau đại học năm 2021
Tuyển sinh Sau đại học
:::Video hoạt động:::
Ký kết thỏa thuận thành lập điểm khảo thí bài thi Linguaskill
Danh mục văn bản
Số: Nghị quyết số 36 Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020-2025
Tên: (Nghị quyết số 36 Hội đồng trường nhiệm kỳ 2020-2025 về việc thông qua mức thu học phí, kinh phí đào tạo năm học 2022-2023)
Ngày BH: (21/06/2022)
Số: Kế hoạch Tổ chức nghiên cứu, học tập, quán triệt, tuyên truyền triển khai thực hiện Nghị quyết
Tên: (Kế hoạch Tổ chức nghiên cứu, học tập, quán triệt, tuyên truyền triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII)
Ngày BH: (09/08/2022)
Số: Nghị quyết Ban hành Chính sách đảm bảo chất lượng giáo dục
Tên: (Nghị quyết Ban hành Chính sách đảm bảo chất lượng giáo dục Trường Đại học Y Dược Thái Bình)
Ngày BH: (08/08/2022)
Tin tức Đào tạo
- Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông đại học năm 2022 ngành Y khoa
- Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thanh toán lệ phí xét tuyển đại học chính quy năm 2022
- Thông báo danh sách thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sỹ năm 2022
- Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển đối với thí sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
- Danh sách thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
- Thông báo gia hạn thời gian nhận hồ sơ thi tuyển sinh Bác sĩ nội trú năm 2022
- Thông báo hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển đại học chính quy năm 2022 và hồ sơ đăng ký xét tuyển liên thông chính quy ngành Y khoa
Thống kê
- Đang truy cập: 28
- Khách viếng thăm: 26
- Máy chủ tìm kiếm: 2
- Hôm nay: 15294
- Tháng hiện tại: 234940
- Tổng lượt truy cập: 20587254
Ý kiến bạn đọc